Máy in phun date Videojet 1650
Mô tả
- Tên sản phẩm: Máy in phun date Videojet 1650
- Xuất xứ: Hàng nhập khẩu Trung Quốc chính ngạch
- Đơn vị nhập khẩu và phân phối: Công ty TNHH Thương Mại Quốc Tế Thanh Nga Group
Hình ảnh, video chi tiết máy
Tốc độ cao, chất lượng cao
Hệ thống định hướng, định vị chính xác Precision Ink Drop™ giúp in chính xác các kí tự ngay cả khi đang chạy tốc độ tối đa và ở khoảng cách xa
• Bộ điều chỉnh tự động Dynamic Calibration™ đảm bảo cho chất lượng in cao nhất
• Công nghệ siêu việt cho phép người dùng thêm nhiều nội dung in hơn mà không làm ảnh hưởng tới tốc độ in.
– Tốc độ in một dòng tối đa = 1666 ft/phút (508m/
phút)
– Tốc độ in hai dòng tối đa = 694 ft/phút (212m/phút)
– Tốc độ in ba dòng tối đa = 588 ft/phút (179m/phút).
Thiết kế cho thời gian hoạt động hoạt động liên tục
Videojet 1650 UHS có tuổi thọ cao, thời gian hoạt động dài nhờ có:
• Công nghệ đầu in CleanFlow™ hạn chế việc tắc mực, tắc đầu in – nguyên nhân chính gây ra việc máy móc bị tắt đột ngột.
• Thời gian cần bảo dưỡng vào khoảng mỗi 14.000 giờ sau khi hoạt động
• Hệ thống bơm trong hạn chế các tác động bên ngoài như khí, bụi bẩn, … vào máy, hệ thống mực.
• Đầu in tự động làm sạch khi khởi động nhanh và thâm chí cả khi tắt đột ngột
Sử dụng đơn giản với giao diện trực quan
• Công cụ đo lường năng suất hoạt động của máy cung cấp số liệu OEE trực quan
• Các thông số, quy trình lựa chọn đơn giản có sẵn trong máy giúp người dùng dễ dàng lựa chọn, hạn chế các sai sót khi tuỳ chỉnh thông tin, đảm bảo in chính xác.
• Màn hình cảm ứng 10.4 inch cho phép thao tác lựa chọn vô cùng đơn giản với các hướng dẫn bằng tiếng Việt trên màn hình
Thông số kỹ thuật máy
Tốc độ dòng in cho phép
Có thể in từ 1 – 4 dòng với tốc độ lên tới:
Tốc độ tối đa in 1 dòng: 508m/ phút
Tốc độ tối đa in 2 dòng: 212m/phút
Tốc độ tối đa in 3 dòng: 179m/phút
(10 ký tự trên mỗi diện tích 2.5 cm)
Tùy chỉnh Font chữ
1 dòng: 4×5, 5×5, 4×7, 5×7, 10×16
2 dòng: 4×5, 5×5, 4×7, 5×7, 7×9
3 dòng: 4×5, 5×5, 4×7, 5×7
4 dòng: 4×5, 5×5
Chuẩn mã vạch tương thích
UPC A&E; EAN 8 & 13; Code 128 A, B & C; UCC/EAN 128;
Code 39; Interleaved 2 of 5; 2D DataMatrix; GS1
Kích thước in ma trận
10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 8×18, 12×36, 16×36, 16×48, 16×26, 8×32
Chiều cao ký tự in
Tùy chỉnh từ 1mm tới 7.8mm, tùy theo loại font
Khoảng cách phun
Tối ưu: 10 mm
Dao động: 5mm tới 20mm
Giao diện người dùng
Màn hình cảm ứng TFT-LCD độ phân giải cao 10.4 inches
Cảm ứng WYSIWYG, chạm để điều chỉnh bản tin
Tùy chỉnh logo/ đồ họa*
Có thể tạo thông qua phần mềm CLARiSOFT® tùy chọn
.
Ngôn ngữ hiển thị ký tự
Tiếng Anh, Ả Rập, Bulgari, Séc, Đan Mạch, Hà Lan, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungari, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga, Tiếng Hoa (giản thể), Tây Ban Nha, Thái Lan,
Tiếng Hoa (phồn thể) và Việt Nam.
Giao diện dữ liệu
Cổng kết nối mạng (tiêu chuẩn) CLARiSOFT/Clarinet® qua cổng kết nối
Quản lý bản tin qua USB
Lưu trữ bản tin
Hơn 250 bản tin phức tạp
Chống chịu các điều kiện môi trường
Tiêu chuẩn IP65, không yêu cầu khí nén trong nhà máy, khung vỏ làm bằng thép không gỉ 316
Đầu in
Đầu in chịu được nhiệt
Khí dương (tiêu chuẩn)
Kích cỡ vòi phun: 50 micro
Dây đầu in
Cực kỳ linh hoạt
Chiều dài: 3m, có thể tùy chỉnh lên 6m
Đường kính: 23mm
Bán kính uốn cong: 101.6 mm
Tiêu thụ dung môi
Tối đa 2.4ml/giờ
Bình chứa nguyên liệu
Bình đựng mực thông minh: 750ml
Bình đựng dung môi: 750ml
Điều kiện nhiệt độ/độ ẩm
0-45 độ C, 0% – 90%
Với các loại mực lựa chọn đặc biệt, việc lắp đặt thực tế có thể cầnthêm các thiết bị phần cứng đi kèm dựa trên các điều kiện về môi trường sản xuất.
Yêu cầu về điện
Nguồn điện tối thiểu 100-120V/200-240V tại 50/60Hz
Điện áp tối đa 120W, tối thiểu 60W
Trọng lượng
Trọng lượng thực tế: 22kg
Tùy chọn
Bộ thiết bị giữ khô ráo trong các trường hợp độ ẩm cao (yêu cầu
khí trong nhà máy)
Danh mục các phụ tùng đa dạng
* Phần mềm CLARiSOFT® thiết kế bao bì yêu cầu cho việc in mã vạch và các tính năng tiên tiến khác
Bao bì Trường An –
Cần xem máy tại HN 0908 200 ***